🔍
Search:
CÒN TỒN TẠI
🌟
CÒN TỒN TẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
3
목숨을 이어오다.
3
SỐNG ĐẾN NAY, SỐNG ĐẾN GIỜ:
Duy trì mạng sống.
-
2
죽지 않고 돌아오다.
2
CÒN SỐNG TRỞ VỀ:
Không chết mà trở về.
-
4
없어지지 않고 남아 있다.
4
CÒN TỒN TẠI:
Không mất đi mà vẫn còn.
-
1
어떤 종류의 삶이나 시대 등을 견디며 생활해 오다.
1
CỐ SỐNG, SỐNG QUA NGÀY:
Chịu đựng kiểu sống hay thời đại nào đó... mà sống tiếp.
🌟
CÒN TỒN TẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
아직 해결되지 않은 채 남아 있는 문제.
1.
VẤN ĐỀ TỒN ĐỌNG:
Vấn đề còn tồn tại chưa được giải quyết.
-
Danh từ
-
1.
아주 옛날에 살았던 생물의 뼈, 활동 흔적 등이 땅속에 묻혀 굳어져 지금까지 남아 있는 것.
1.
SỰ HÓA THẠCH:
Những cái như dấu tích hoạt động, xương của sinh vật sống từ thời rất xa xưa còn tồn tại đến ngày nay do được chôn trong đất và cứng lại.
-
2.
(비유적으로) 변화하거나 발전하지 않고 어떤 상태에서 돌처럼 굳어 버린 것.
2.
SỰ BẮT RỄ, SỰ KHÔNG HỀ THAY ĐỔI (NHƯ HÓA ĐÁ):
(cách nói ẩn dụ) Cái không phát triển hay thay đổi và đóng cứng lại ở trạng thái nào đó như đá.
-
Danh từ
-
1.
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
1.
HỒN, VÍA:
Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại.
-
Danh từ
-
1.
힘을 쓰고 활동하게 하는 기운.
1.
SINH KHÍ, SINH LỰC:
Khí lực dùng sức và làm cho hoạt động.
-
2.
몹시 흥분하기 쉬운 기운.
2.
NHIỆT HUYẾT, SỨC SỐNG:
Trạng thái rất dễ hưng phấn.
-
3.
피와 숨을 쉬는 기운. 또는 그것을 가진 살아 있는 것.
3.
SINH LỰC, SINH KHÍ:
Trạng thái thở ra hít vào. Hoặc cái còn tồn tại và mang trong mình điều đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
사라져 없어짐.
1.
SỰ BỊ TIÊU DIỆT, SỰ BỊ TIÊU HỦY, SỰ BỊ HỦY DIỆT, SỰ BỊ DIỆT VONG:
Sự biến mất và không còn tồn tại.